Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (288)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1179

Đề ôn toán thpt 6 (288)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| = 5. B. |z| =

5. C. |z| = 2

5. D. |z| =

√4

5.

Câu 2. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

2

2

. B. a

3. C. a

2. D.

a

2

3

.

Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình log4

(3.2

x − 1) = x − 1 là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 1.

Câu 4. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un = n

2 − 4n. B. un =

−2

3

!n

. C. un =

n

3 − 3n

n + 1

. D. un =

6

5

!n

.

Câu 5. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 1. B. lim un = 0.

C. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞. D. lim un =

1

2

.

Câu 6. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 7. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 8 mặt. C. 6 mặt. D. 10 mặt.

Câu 8. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng

thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay

đổi trong thời gian gửi.

A. 0, 6%. B. 0, 7%. C. 0, 5%. D. 0, 8%.

Câu 9. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x

2

trên đoạn [1; 2] là

A. 1

2e

3

. B.

1

2

e

. C. 2

e

3

. D.

1

e

2

.

Câu 10. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim

un

vn

!

= +∞.

B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim

un

vn

!

= 0.

C. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(unvn) = +∞.

D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim

un

vn

!

= −∞.

Câu 11. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.

C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 12. Tính lim 2n − 3

2n

2 + 3n + 1

bằng

A. 1. B. 0. C. +∞. D. −∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!