Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (269)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
717

Đề ôn toán thpt 6 (269)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 11 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 3

3. B. 27. C. 9. D. 8.

Câu 2. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên?

A. 2n

2

lần. B. 2n

3

lần. C. n

3

lần. D. n

3

lần.

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A

0B

0C

0D

0

, biết tạo độ A(−3; 2; −1),

C(4; 2; 0), B

0

(−2; 1; 1), D

0

(3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A

0

.

A. A

0

(−3; 3; 1). B. A

0

(−3; −3; −3). C. A

0

(−3; −3; 3). D. A

0

(−3; 3; 3).

Câu 4. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối

chóp A.GBC

A. V = 4. B. V = 6. C. V = 3. D. V = 5.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng

vuông góc với đáy, SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

9

. B.

a

3

3

. C. a

3

3

3

. D. a

3

.

Câu 6. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

6. B. a

3. C. 2a

6. D.

a

6

2

.

Câu 7. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. 2a

3

2

3

. B. V = a

3

2. C. V = 2a

3

. D. 2a

3

2.

Câu 8. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 5 mặt. D. 3 mặt.

Câu 9. Tính lim

4n

2 + 1 −

n + 2

2n − 3

bằng

A. 1. B. +∞. C. 3

2

. D. 2.

Câu 10. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối 20 mặt đều.

Câu 11. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

6

7

. B.

a

6

3

. C. a

6

2

. D.

a

3

2

.

Câu 12. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là

A. −2 + 2 ln 2. B. 4 − 2 ln 2. C. e. D. 1.

Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2x + 3)2 − 7

A. −3. B. Không tồn tại. C. −7. D. −5.

Câu 14. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. √

6. B. 2

2. C. 2. D. 2

3.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!