Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 6 (229)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
154.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
704

Đề ôn toán thpt 6 (229)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

6

8

. C. a

3

6

24

. D.

a

3

6

48

.

Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (SCD)

hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

6

. B.

2a

3

3

3

. C. a

3

3. D.

a

3

3

3

.

Câu 3. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 26. B. 34. C. 67. D. 45.

Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh

A. 30. B. 8. C. 12. D. 20.

Câu 5. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. B. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. C. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

.

Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

6

3

. B.

2a

3

6

3

. C. 4a

3

6

3

. D. a

3

6.

Câu 7. [2D1-3] Cho hàm số y = −

1

3

x

3 + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch

biến trên R.

A. (−∞; −2)∪(−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1. C. −2 < m < −1. D. (−∞; −2]∪[−1; +∞).

Câu 8. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng

A. V = 3S h. B. V =

1

3

S h. C. V =

1

2

S h. D. V = S h.

Câu 9. [4] Cho lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N

và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A

0

, ACC0A

0

, BCC0B

0

. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B,C, M, N, P bằng

A. 20 √

3

3

. B. 6

3. C. 14 √

3

3

. D. 8

3.

Câu 10. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, S D =

3a

2

, hình chiếu vuông

góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)

bằng

A. a

3

. B.

2a

3

. C. a

2

3

. D.

a

4

.

Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =

x + 3 +

6 − x

A. 2

3. B. 3. C. 2 +

3. D. 3

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!