Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 5 (887)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x
2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −2. B. m = −1. C. m = 0. D. m = −3.
Câu 2. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 9 mặt. C. 3 mặt. D. 4 mặt.
Câu 3. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả
định trong thời gian này lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 10 năm. B. 11 năm. C. 13 năm. D. 12 năm.
Câu 4. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. √
5. B. 2. C. √
3. D. 1.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 12. B. 8. C. 30. D. 20.
Câu 6. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z
2
là số ảo là
A. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
B. Trục thực.
C. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
D. Trục ảo.
Câu 7. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O
đến (S AB) bằng
A. a
√
6. B.
a
√
6
2
. C. 2a
√
6. D. a
√
3.
Câu 8. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
x
2−3x+8 = 9
2x−1
là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Z
0dx = C, C là hằng số. B. Z
x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C, C là hằng số.
C. Z
1
x
dx = ln |x| + C, C là hằng số. D. Z
dx = x + C, C là hằng số.
Câu 10. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x
2
trên đoạn [1; 2] là
A. 1
2e
3
. B.
2
e
3
. C. 1
2
√
e
. D.
1
e
2
.
Câu 11. [1] Tập xác định của hàm số y = 2
x−1
là
A. D = R. B. D = (0; +∞). C. D = R \ {0}. D. D = R \ {1}.
Câu 12. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4
2
x + 12 log2
2
x. log2
8
x
A. 82. B. 96. C. 81. D. 64.
Câu 13. Tính lim 2n − 3
2n
2 + 3n + 1
bằng
A. 0. B. −∞. C. 1. D. +∞.
Câu 14. [1-c] Giá trị biểu thức log2
36 − log2
144 bằng
A. 2. B. −2. C. 4. D. −4.
Trang 1/10 Mã đề 1