Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 5 (697)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 11 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. [12215d] Tìm m để phương trình 4
x+
√
1−x
2
− 4.2
x+
√
1−x
2
− 3m + 4 = 0 có nghiệm
A. 0 ≤ m ≤
3
4
. B. m ≥ 0. C. 0 ≤ m ≤
9
4
. D. 0 < m ≤
3
4
.
Câu 2. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng
người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có
thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.
A. 23. B. 21. C. 24. D. 22.
Câu 3. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối tứ diện đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 2
x + 5m
đồng biến trên khoảng
(−∞; −10)?
A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2.
Câu 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 3
√
2. B. 2
√
3. C. 2 +
√
3. D. 3.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦
, S A ⊥ (ABCD). Biết
rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
4
. B. a
3
√
3. C. a
3
√
2
12
. D.
a
3
√
3
6
.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
2
. B. a
3
√
3. C. a
3
√
3
4
. D.
a
3
√
2
2
.
Câu 8. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 20 √
3
3
. B.
14 √
3
3
. C. 8
√
3. D. 6
√
3.
Câu 9. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1
a
a
2
bằng
A. 1
2
. B. 2. C. −
1
2
. D. −2.
Câu 10. [1] Phương trình log3
(1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0. B. x = −8. C. x = −5. D. x = −2.
Câu 11. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2
(2x+3)−log2
(2020−2
1−x
)
A. log2
13. B. 13. C. log2
2020. D. 2020.
Câu 12. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 9
x − 12.3
x + 27 = 0 là
A. 10. B. 27. C. 12. D. 3.
Câu 13. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 18 lần. B. Tăng gấp 3 lần. C. Tăng gấp 9 lần. D. Tăng gấp 27 lần.
Câu 14. Xác định phần ảo của số phức z = (2 + 3i)(2 − 3i)
A. 0. B. 13. C. Không tồn tại. D. 9.
Trang 1/11 Mã đề 1