Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề  ôn toán thpt 5 (471)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1168

Đề ôn toán thpt 5 (471)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TOÁN PDF LATEX

(Đề thi có 10 trang)

TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.

Câu 2. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 + 2e

4 − 2e

. B. m =

1 + 2e

4e + 2

. C. m =

1 − 2e

4e + 2

. D. m =

1 − 2e

4 − 2e

.

Câu 3. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

1

2

; +∞

!

. B.

1

2

; +∞

!

. C.

−∞;

1

2

!

. D.

−∞; −

1

2

!

.

Câu 4. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (un = c là hằng số). B. lim 1

n

k

= 0.

C. lim 1

n

= 0. D. lim q

n = 0 (|q| > 1).

Câu 6. Tính lim

x→+∞

x − 2

x + 3

A. −3. B. 2. C. −

2

3

. D. 1.

Câu 7. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao

cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?

A. 3. B. 1. C. 9

2

. D.

3

2

.

Câu 8. [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Z

[f(x) − g(x)]dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

B. Z

[f(x) + g(x)]dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx, với mọi f(x), g(x) liên tục trên R.

C. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f(x) liên tục trên R.

D. Z

f

0

(x)dx = f(x) + C, với mọi f(x) có đạo hàm trên R.

Câu 9. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2

x

A. y

0 =

1

ln 2

. B. y

0 = 2

x

. ln x. C. y

0 =

1

2

x

. ln x

. D. y

0 = 2

x

. ln 2.

Câu 10. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−3; 1]. B. [−1; 3]. C. [1; +∞). D. (−∞; −3].

Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!