Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 12 c2 (503)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
A. 1
10 ln x
. B. y
0 =
1
x ln 10
. C. y
0 =
ln 10
x
. D. y
0 =
1
x
.
Câu 2. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình 1
3
|x−2|
= m − 2 có nghiệm
A. 0 < m ≤ 1. B. 2 ≤ m ≤ 3. C. 0 ≤ m ≤ 1. D. 2 < m ≤ 3.
Câu 3. Tính giới hạn lim
x→−∞
√
x
2 + 3x + 5
4x − 1
A. 1
4
. B. 0. C. 1. D. −
1
4
.
Câu 4. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 6. B. y(−2) = 22. C. y(−2) = −18. D. y(−2) = 2.
Câu 5. Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y = x +
1
x
. B. y = x
3 − 3x. C. y =
x − 2
2x + 1
. D. y = x
4 − 2x + 1.
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| =
√
17. B. |z| = 17. C. |z| = 10. D. |z| =
√
10.
Câu 7. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =
log 2x
x
2
là
A. y
0 =
1 − 2 log 2x
x
3
. B. y
0 =
1 − 2 ln 2x
x
3
ln 10
. C. y
0 =
1 − 4 ln 2x
2x
3
ln 10
. D. y
0 =
1
2x
3
ln 10
.
Câu 8. Tính lim 5
n + 3
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng ABC.A
0B
0C
0
có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦
. Đường chéo
BC0
của mặt bên (BCC0B
0
) tạo với mặt phẳng (AA0C
0C) một góc 30◦
. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
là
A. 2a
3
√
6
3
. B.
a
3
√
6
3
. C. 4a
3
√
6
3
. D. a
3
√
6.
Câu 10. Cho lăng trụ đều ABC.A
0B
0C
0
có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0B
0C
0
là
A. a
3
. B.
a
3
√
3
6
. C. a
3
3
. D.
a
3
√
3
2
.
Câu 11. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (II). B. (II) và (III). C. (I) và (III). D. Cả ba mệnh đề.
Trang 1/4 Mã đề 1