Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn toán thpt 10 (307)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TOÁN PDF LATEX
(Đề thi có 10 trang)
TRẮC NGHIỆM ÔN THI MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
A.
√
3
12
. B.
√
3
4
. C. 3
4
. D.
√
3
2
.
Câu 2. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x + 3
x − m
nghịch biến trên khoảng
(0; +∞)?
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 3.
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 2
√
3. B. 2 +
√
3. C. 3. D. 3
√
2.
Câu 4. Hàm số y = x +
1
x
có giá trị cực đại là
A. 1. B. 2. C. −1. D. −2.
Câu 5. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%. B. 0, 6%. C. 0, 5%. D. 0, 7%.
Câu 6. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m
A. 16. B. 7
√
3. C. 8
√
2. D. 8
√
3.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
2
12
. B.
a
3
√
3
12
. C. a
3
√
3
4
. D.
a
3
√
3
6
.
Câu 8. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = e
y − 1. B. xy0 = e
y + 1. C. xy0 = −e
y + 1. D. xy0 = −e
y − 1.
Câu 9. Giá trị giới hạn lim
x→−1
(x
2 − x + 7) bằng?
A. 9. B. 0. C. 5. D. 7.
Câu 10. [3] Cho hình lập phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C) và (A
0C
0D) bằng
A. 2a
√
3
2
. B. a
√
3. C. a
√
3
3
. D.
a
√
3
2
.
Câu 11. [3-1121d] Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lý lên một kệ dài. Tính xác suất để hai
quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
A. 2
5
. B.
1
5
. C. 9
10
. D.
1
10
.
Câu 12. [1] Tính lim 1 − n
2
2n
2 + 1
bằng?
A. −
1
2
. B. 0. C. 1
3
. D.
1
2
.
Câu 13. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a
4
3 :
√3
a
2 bằng
A. a
7
3 . B. a
5
8 . C. a
2
3 . D. a
5
3 .
Trang 1/10 Mã đề 1