Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (649)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2
.Thể tích của khối lập phương đó là:
A. 27cm3
. B. 46cm3
. C. 72cm3
. D. 64cm3
.
Câu 2. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a
4
3 :
√3
a
2 bằng
A. a
7
3 . B. a
5
3 . C. a
5
8 . D. a
2
3 .
Câu 3. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = −e
y + 1. B. xy0 = e
y + 1. C. xy0 = −e
y − 1. D. xy0 = e
y − 1.
Câu 4. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20. B. 12. C. 8. D. 30.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc bằng 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
2
16
. B.
a
3
√
3
48
. C. a
3
√
3
24
. D.
a
3
√
6
48
.
Câu 6. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2
(2x+3)−log2
(2020−2
1−x
)
A. 13. B. log2
13. C. log2
2020. D. 2020.
Câu 7. Hàm số y =
x
2 − 3x + 3
x − 2
đạt cực đại tại
A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = 1.
Câu 8. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0
bằng
A. a
√
6
2
. B.
a
√
6
7
. C. a
√
3
2
. D.
a
√
6
3
.
Câu 9. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 8. B. 27. C. 3
√
3. D. 9.
Câu 10. Tính giới hạn lim
x→2
x
2 − 5x + 6
x − 2
A. 5. B. 0. C. −1. D. 1.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A. 1. B.
3
2
. C. 1
2
. D.
√
3
2
.
Câu 12. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. 2. B. 1. C. Vô nghiệm. D. 3.
Câu 13. Tính lim n − 1
n
2 + 2
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 14. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4. B. 8. C. 5. D. 6.
Câu 15. [2D1-3] Cho hàm số y = −
1
3
x
3 + mx2 +(3m +2)x +1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
biến trên R.
A. (−∞; −2]∪[−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1. C. −2 < m < −1. D. (−∞; −2)∪(−1; +∞).
Trang 1/10 Mã đề 1