Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (608)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1424

Đê ôn thptqg 6 (608)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên S A

vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)

bằng

A. a

38

29

. B.

3a

38

29

. C. 3a

58

29

. D.

3a

29

.

Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦

.

Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt SC, S D lần lượt tại M, n. Thể

tích khối chóp S.ABMN là

A. 5a

3

3

3

. B.

2a

3

3

3

. C. 4a

3

3

3

. D.

a

3

3

2

.

Câu 3. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0e

0,195t

, trong đó Q0

là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng

vi khuẩn đạt 100.000 con?

A. 24. B. 15, 36. C. 3, 55. D. 20.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm của

AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 2a

3

3

. B.

4a

3

3

3

. C. 2a

3

3

3

. D.

4a

3

3

.

Câu 5. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 8

3. B. 8

2. C. 7

3. D. 16.

Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 7. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦

.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

A. 4a. B. 2a. C. 3a. D.

3a

2

.

Câu 8. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là −1, phần ảo là 4. B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.

C. Phần thực là −1, phần ảo là −4. D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.

Câu 9. Cho Z 2

1

ln(x + 1)

x

2

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b

A. 3. B. −3. C. 0. D. 1.

Câu 10. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. −e

2

. B. −2e

2

. C. 2e

2

. D. 2e

4

.

Câu 11. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt

A. 12. B. 8. C. 10. D. 6.

Câu 12. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

6

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

2

12

. D.

a

3

2

4

.

Câu 13. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 10 mặt. B. 6 mặt. C. 8 mặt. D. 4 mặt.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!