Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (57)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1288

Đê ôn thptqg 6 (57)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là 4, phần ảo là 1. B. Phần thực là −1, phần ảo là 4.

C. Phần thực là −1, phần ảo là −4. D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.

Câu 2. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P. B. d song song với (P).

C. d nằm trên P. D. d ⊥ P.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦

, S A ⊥ (ABCD). Biết

rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

2

12

. B.

a

3

3

6

. C. a

3

2

4

. D. a

3

3.

Câu 4. Xét hai khẳng đinh sau

(I) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có đạo hàm trên đoạn đó.

(II) Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó.

Trong hai khẳng định trên

A. Chỉ có (II) đúng. B. Chỉ có (I) đúng. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 5. [3-1132d] Cho dãy số (un) với un =

1 + 2 + · · · + n

n

2 + 1

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim un = 1. B. lim un = 0.

C. lim un =

1

2

. D. Dãy số un không có giới hạn khi n → +∞.

Câu 6. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với đáy

(ABC) một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

4

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

3

4

. D.

a

3

3

8

.

Câu 8. Tính giới hạn lim

x→−∞

x

2 + 3x + 5

4x − 1

A. 1

4

. B. −

1

4

. C. 1. D. 0.

Câu 9. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 10. Tính lim

x→+∞

x − 2

x + 3

A. 2. B. 1. C. −3. D. −

2

3

.

Câu 11. [3-1133d] Tính lim 1

2 + 2

2 + · · · + n

2

n

3

A. 2

3

. B. 0. C. 1

3

. D. +∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đê ôn thptqg 6 (57) | Siêu Thị PDF