Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (483)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1776

Đê ôn thptqg 6 (483)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. −3 + 4

2. B. 3 + 4

2. C. 3 − 4

2. D. −3 − 4

2.

Câu 2. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.

Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 2

x + 5m

đồng biến trên khoảng

(−∞; −10)?

A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung điểm

cạnh AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 4a

3

3

3

. B.

a

3

6

. C. a

3

3

. D.

2a

3

3

3

.

Câu 5. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi

cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào

dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?

A. 102.016.000. B. 102.424.000. C. 102.016.000. D. 102.423.000.

Câu 6. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −21. B. P = 10. C. P = 21. D. P = −10.

Câu 7. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

12

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

2

4

. D.

a

3

2

6

.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng

vuông góc với đáy, SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B. a

3

. C. a

3

3

9

. D.

a

3

3

.

Câu 9. Giả sử ta có lim

x→+∞

f(x) = a và lim

x→+∞

f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. lim

x→+∞

[f(x) − g(x)] = a − b. B. lim

x→+∞

f(x)

g(x)

=

a

b

.

C. lim

x→+∞

[f(x)g(x)] = ab. D. lim

x→+∞

[f(x) + g(x)] = a + b.

Câu 10. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 3. B. 2e + 1. C. 2e. D.

2

e

.

Câu 11. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 5 mặt. D. 3 mặt.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (Với un = c là hằng số). B. lim 1

n

= 0.

C. lim 1

n

k

= 0 với k > 1. D. lim q

n = 1 với |q| > 1.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!