Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (478)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1219

Đê ôn thptqg 6 (478)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 9 mặt. D. 3 mặt.

Câu 2. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.

Câu 3. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. 1

2

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông

cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

5

12

. B.

a

3

5

6

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

5

4

.

Câu 5. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 3ac

c + 1

. B.

3b + 2ac

c + 2

. C. 3b + 2ac

c + 3

. D.

3b + 3ac

c + 2

.

Câu 6. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

6. B.

a

6

2

. C. a

3. D. 2a

6.

Câu 7. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. −4. B. −2. C. 2. D. 4.

Câu 8. Cho hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Z

(f(x) − g(x))dx =

Z

f(x)dx −

Z

g(x)dx. B. Z

k f(x)dx = f

Z

f(x)dx, k ∈ R, k , 0.

C. Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx. D. Z

f(x)g(x)dx =

Z

f(x)dx Z

g(x)dx.

Câu 9. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 6. B. 9. C. 7

2

. D.

5

2

.

Câu 10. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Câu 11. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Bốn mặt. B. Hai mặt. C. Năm mặt. D. Ba mặt.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!