Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (476)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
155.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1534

Đê ôn thptqg 6 (476)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 2400 m. B. 1202 m. C. 6510 m. D. 1134 m.

Câu 2. Hàm số nào sau đây không có cực trị

A. y = x

4 − 2x + 1. B. y = x +

1

x

. C. y =

x − 2

2x + 1

. D. y = x

3 − 3x.

Câu 3. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

9

11 + 19

9

. B. Pmin =

9

11 − 19

9

. C. Pmin =

2

11 − 3

3

. D. Pmin =

18 √

11 − 29

21

.

Câu 4. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f(x) = −x

3 + 3x

2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng

có độ dài lớn hơn 1.

A. m ≥ 0. B. m ≤ 0. C. m > −

5

4

. D. −

5

4

< m < 0.

Câu 5. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

−2

3

!n

. B. un = n

2 − 4n. C. un =

6

5

!n

. D. un =

n

3 − 3n

n + 1

.

Câu 6. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a = − loga

2. B. log2

a = loga

2. C. log2

a =

1

loga

2

. D. log2

a =

1

log2

a

.

Câu 7. [1] Biết log6

a = 2 thì log6

a bằng

A. 36. B. 108. C. 4. D. 6.

Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

1 − 2n

5n + n

2

. B. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. C. un =

n

2 − 3n

n

2

. D. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

.

Câu 9. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.

Câu 10. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z

2

là số ảo là

A. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.

B. Trục thực.

C. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

D. Trục ảo.

Câu 11. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?

A. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 12. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 9. B. 6. C. 5

2

. D.

7

2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!