Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (462)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
154.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1835

Đê ôn thptqg 6 (462)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6 mặt. B. 4 mặt. C. 9 mặt. D. 3 mặt.

Câu 2. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là 4, phần ảo là 1. B. Phần thực là −1, phần ảo là −4.

C. Phần thực là 4, phần ảo là −1. D. Phần thực là −1, phần ảo là 4.

Câu 3. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

BB0

và AC0

bằng

A. ab

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. 1

2

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Z

1

x

dx = ln |x| + C, C là hằng số. B. Z

0dx = C, C là hằng số.

C. Z

dx = x + C, C là hằng số. D. Z

x

α

dx =

x

α+1

α + 1

+ C, C là hằng số.

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300

.

Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V = 6a

3

. B. V = 3a

3

3. C. V =

a

3

3

2

. D. V =

3a

3

3

2

.

Câu 6. [4-1121h] Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết AB = a, ∠S AD = 90◦

và tam

giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC. Gọi I là giao điểm của Dt

và mặt phẳng (S AB). Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng (AIC) có diện tích là

A. a

2

5

16

. B.

a

2

7

8

. C. 11a

2

32

. D.

a

2

2

4

.

Câu 7. [1] Tập xác định của hàm số y = log3

(2x + 1) là

A.

−∞; −

1

2

!

. B.

−∞;

1

2

!

. C.

1

2

; +∞

!

. D.

1

2

; +∞

!

.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 8. B. 20. C. 30. D. 12.

Câu 9. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 12 mặt đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 10. [2] Cho hàm số y = log3

(3x + x), biết y

0

(1) =

a

4

+

1

b ln 3

, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là

A. 7. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 11. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

2

. B.

a

3

6

12

. C. 2a

3

6

9

. D.

a

3

3

4

.

Câu 12. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

2

11 − 3

3

. B. Pmin =

9

11 − 19

9

. C. Pmin =

9

11 + 19

9

. D. Pmin =

18 √

11 − 29

21

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!