Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (447)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
155.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1135

Đê ôn thptqg 6 (447)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD [ = 60◦

, S A ⊥ (ABCD). Biết

rằng khoảng cách từ A đến cạnh SC là a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

2

4

. B. a

3

3. C. a

3

2

12

. D.

a

3

3

6

.

Câu 2. [3] Cho hàm số f(x) = ln 2017 − ln

x + 1

x

!

. Tính tổng S = f

0

(1) + f

0

(2) + · · · + f

0

(2017)

A. 4035

2018

. B. 2017. C. 2017

2018

. D.

2016

2017

.

Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300

.

Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V =

a

3

3

2

. B. V =

3a

3

3

2

. C. V = 6a

3

. D. V = 3a

3

3.

Câu 4. Cho hàm số y = x

3 − 2x

2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng

−∞;

1

3

!

.

C. Hàm số đồng biến trên khoảng

1

3

; 1!

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

3

; 1!

.

Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [−3; 1]. B. (−∞; −3]. C. [−1; 3]. D. [1; +∞).

Câu 6. Giá trị của lim

x→1

(2x

2 − 3x + 1) là

A. 1. B. +∞. C. 0. D. 2.

Câu 7. Giá trị của lim

x→1

(3x

2 − 2x + 1)

A. 3. B. 2. C. +∞. D. 1.

Câu 8. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên S A

vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)

bằng

A. 3a

38

29

. B.

a

38

29

. C. 3a

58

29

. D.

3a

29

.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với đáy

(ABC) một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

4

. B.

a

3

3

8

. C. a

3

3

12

. D.

a

3

4

.

Câu 10. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

2

. B.

a

3

. C. a

3

2

. D. a.

Câu 11. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x

3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.

A. m ≤ 3. B. m ≥ 3. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. −3 ≤ m ≤ 3.

Câu 12. Cho Z 1

0

xe2x

dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!