Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (443)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1416

Đê ôn thptqg 6 (443)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 1. B. 2. C. √

3. D.

2

3

3

.

Câu 2. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Ba cạnh. B. Năm cạnh. C. Hai cạnh. D. Bốn cạnh.

Câu 3. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un =

−2

3

!n

. B. un =

n

3 − 3n

n + 1

. C. un =

6

5

!n

. D. un = n

2 − 4n.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

24

. B.

a

3

6

8

. C. a

3

6

48

. D.

a

3

3

24

.

Câu 5. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x

2 − 3x + 2

A. 3 − 4

2. B. −3 − 4

2. C. 3 + 4

2. D. −3 + 4

2.

Câu 6. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2

x

A. y

0 =

1

2

x

. ln x

. B. y

0 =

1

ln 2

. C. y

0 = 2

x

. ln 2. D. y

0 = 2

x

. ln x.

Câu 7. Tính giới hạn lim 2n + 1

3n + 2

A. 0. B.

2

3

. C. 1

2

. D.

3

2

.

Câu 8. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦

.

Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a

A. a

3

15

5

. B.

a

3

5

25 . C. a

3

15

25 . D.

a

3

3

.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với

đáy một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

48

. B.

a

3

2

16

. C. a

3

6

48

. D.

a

3

3

24

.

Câu 10. [2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x

3 + (m

2 + 1)2x

trên [0; 1] bằng 2

A. m = ±

2. B. m = ±3. C. m = ±1. D. m = ±

3.

Câu 11. Hàm số y = x +

1

x

có giá trị cực đại là

A. 2. B. −2. C. −1. D. 1.

Câu 12. [1] Giá trị của biểu thức 9

log3

12 bằng

A. 24. B. 2. C. 144. D. 4.

Câu 13. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α+β = a

α

.a

β

. B. a

αβ = (a

α

)

β

. C. a

α

b

α = (ab)

α

. D.

a

α

a

β

= a

α

β

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!