Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (288)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
153.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
727

Đê ôn thptqg 6 (288)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 3

3. B. 27. C. 8. D. 9.

Câu 2. Hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; 1). B. R. C. (0; 2). D. (2; +∞).

Câu 3. [4] Cho lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N

và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A

0

, ACC0A

0

, BCC0B

0

. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B,C, M, N, P bằng

A. 14 √

3

3

. B. 6

3. C. 8

3. D.

20 √

3

3

.

Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x

2

và y = x.

A. 11

2

. B.

9

2

. C. 7. D. 5.

Câu 5. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị

của hàm số tại x = −2.

A. y(−2) = 22. B. y(−2) = 6. C. y(−2) = −18. D. y(−2) = 2.

Câu 6. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. 2

13. B.

5

13

13

. C. √

2. D. √

26.

Câu 7. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

18 √

11 − 29

21

. B. Pmin =

2

11 − 3

3

. C. Pmin =

9

11 − 19

9

. D. Pmin =

9

11 + 19

9

.

Câu 8. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = e

y − 1. C. xy0 = −e

y + 1. D. xy0 = e

y + 1.

Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

B. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

Câu 10. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. Z

f(x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f(t)dt = F(t) + C. B. Z

f(x)dx!0

= f(x).

C. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, k là hằng số. D. Z

f(x)dx = F(x)+C ⇒

Z

f(u)dx = F(u)+C.

Câu 11. [1-c] Giá trị của biểu thức log7

16

log7

15 − log7

15

30

bằng

A. 2. B. 4. C. −4. D. −2.

Câu 12. Tính lim

x→3

x

2 − 9

x − 3

A. 6. B. −3. C. 3. D. +∞.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!