Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (191)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t
2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ
5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 2400 m. B. 6510 m. C. 1202 m. D. 1134 m.
Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d
0
đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d
0
?
A. Không có. B. Có một. C. Có hai. D. Có một hoặc hai.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABC có S B = SC = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC). Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
3
6
. B.
a
3
√
2
12
. C. a
3
√
3
12
. D.
a
3
√
3
4
.
Câu 4. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a
2
√
3. Thể tích
khối nón đã cho là
A. V =
πa
3
√
3
2
. B. V =
πa
3
√
3
6
. C. V =
πa
3
√
6
6
. D. V =
πa
3
√
3
3
.
Câu 5. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 5 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 6 mặt.
Câu 6. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
tan x + m
m tan x + 1
nghịch biến trên khoảng
0;
π
4
.
A. [0; +∞). B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (1; +∞). D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).
Câu 7. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị
A. y = x +
1
x
. B. y = x
4 − 2x + 1. C. y =
x − 2
2x + 1
. D. y = x
3 − 3x.
Câu 9. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.
B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
D. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 10. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x
x
p
ln2
x + 1 mà F(1) =
1
3
. Giá trị của F
2
(e) là:
A. 8
9
. B.
1
9
. C. 8
3
. D.
1
3
.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 7. B.
11
2
. C. 5. D.
9
2
.
Câu 12. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 48cm3
. B. 64cm3
. C. 91cm3
. D. 84cm3
.
Trang 1/10 Mã đề 1