Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 6 (117)
MIỄN PHÍ
Số trang
13
Kích thước
151.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
803

Đê ôn thptqg 6 (117)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A. 1. B.

2

2

e

π

4 . C. 1

2

e

π

3 . D.

3

2

e

π

6 .

Câu 2. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức a

log √

a

5

bằng

A. 1

5

. B. √

5. C. 25. D. 5.

Câu 3. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (2; 4; 4). B. (1; 3; 2). C. (2; 4; 3). D. (2; 4; 6).

Câu 4. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 5. Tính lim 5

n + 3

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 6. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

x

2

e

x

trên đoạn [−1; 1]. Khi đó

A. M = e, m = 0. B. M = e, m =

1

e

. C. M =

1

e

, m = 0. D. M = e, m = 1.

Câu 7. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. 4a

3

6

3

. B. a

3

6. C. 2a

3

6

3

. D.

a

3

6

3

.

Câu 9. [3] Cho hàm số f(x) =

4

x

4

x + 2

. Tính tổng T = f

1

2017!

+ f

2

2017!

+ · · · + f

2016

2017!

A. T = 2016. B. T = 1008. C. T =

2016

2017

. D. T = 2017.

Câu 10. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6

3

. B.

a

6

6

. C. a

6

2

. D. a

6.

Câu 11. [3] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, ABC d = 30◦

, biết S BC là tam giác đều

cạnh a và mặt bên (S BC) vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách từ C đến (S AB) bằng

A. a

39

13

. B.

a

39

9

. C. a

39

16

. D.

a

39

26

.

Câu 12. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. 1. B. 0. C. −1. D. 2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!