Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 5 (471)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1713

Đê ôn thptqg 5 (471)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 8a

3

3

3

. B.

a

3

3

9

. C. 4a

3

3

9

. D.

8a

3

3

9

.

Câu 2. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. 2e

4

. B. −e

2

. C. −2e

2

. D. 2e

2

.

Câu 3. [1] Tập xác định của hàm số y = 4

x

2+x−2

A. D = [2; 1]. B. D = R. C. D = R \ {1; 2}. D. D = (−2; 1).

Câu 4. Phần thực và phần ảo của số phức z = −3 + 4i lần lượt là

A. Phần thực là −3, phần ảo là −4. B. Phần thực là −3, phần ảo là 4.

C. Phần thực là 3, phần ảo là 4. D. Phần thực là 3, phần ảo là −4.

Câu 5. Khối đa diện loại {4; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối lập phương. B. Khối 12 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối bát diện đều.

Câu 6. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a

2 và BC = a. Cạnh bên S A

vuông góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên SC và đáy là 60◦

. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (S BD)

bằng

A. 3a

38

29

. B.

3a

29

. C. 3a

58

29

. D.

a

38

29

.

Câu 7. Xét hai câu sau

(I) Z

(f(x) + g(x))dx =

Z

f(x)dx +

Z

g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên

hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).

(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).

Trong hai câu trên

A. Cả hai câu trên đúng. B. Chỉ có (I) đúng. C. Chỉ có (II) đúng. D. Cả hai câu trên sai.

Câu 8. Tính lim

x→3

x

2 − 9

x − 3

A. +∞. B. 3. C. −3. D. 6.

Câu 9. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =

tan x + m

m tan x + 1

nghịch biến trên khoảng



0;

π

4



.

A. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). B. (1; +∞). C. [0; +∞). D. (−∞; −1) ∪ (1; +∞).

Câu 10. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 5 mặt. C. 3 mặt. D. 6 mặt.

Câu 11. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm tứ diện đều.

B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

C. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

D. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!