Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 5 (462)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1313

Đê ôn thptqg 5 (462)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

n

2 − 3n

n

2

. B. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. C. un =

1 − 2n

5n + n

2

. D. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

.

Câu 2. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của

môđun z.

A. 2

13. B.

5

13

13

. C. √

2. D. √

26.

Câu 3. Giá trị của lim

x→1

(2x

2 − 3x + 1) là

A. 1. B. +∞. C. 2. D. 0.

Câu 4. Tính lim 7n

2 − 2n

3 + 1

3n

3 + 2n

2 + 1

A. 1. B. -

2

3

. C. 0. D.

7

3

.

Câu 5. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A

0B

0C

0D

0

có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt

phẳng ACC0A

0

bằng

A. 1

2

a

2 + b

2

. B.

1

a

2 + b

2

. C. ab

a

2 + b

2

. D.

ab

a

2 + b

2

.

Câu 6. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x

2 − 2)e

2x

trên đoạn [−1; 2] là

A. −2e

2

. B. 2e

4

. C. 2e

2

. D. −e

2

.

Câu 7. Hàm số y = −x

3 + 3x − 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (−∞; 1). B. (−1; 1). C. (1; +∞). D. (−∞; −1).

Câu 8. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên?

A. n

3

lần. B. n

3

lần. C. 2n

2

lần. D. 2n

3

lần.

Câu 9. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

, gọi E là điểm đối xứng với A

0

qua A, gọi G

la trọng tâm của tam giác EA0C

0

. Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0B

0C

0

với khối lập phương

ABCD.A

0B

0C

0D

0

A. k =

1

18

. B. k =

1

9

. C. k =

1

15. D. k =

1

6

.

Câu 10. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga

√3

a bằng

A. 3. B. −3. C. 1

3

. D. −

1

3

.

Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

2

. B.

a

3

6

12

. C. a

3

3

4

. D.

2a

3

6

9

.

Câu 13. Bát diện đều thuộc loại

A. {3; 4}. B. {3; 3}. C. {5; 3}. D. {4; 3}.

Câu 14. [1] Giá trị của biểu thức log 1

√3

10

bằng

A. −

1

3

. B. −3. C. 1

3

. D. 3.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!