Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê Ôn Thptqg 5 (28).Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −3. B. 3. C. −6. D. 0.
Câu 2. Hàm số y = −x
3 + 3x
2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1). B. R. C. (2; +∞). D. (0; 2).
Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 4. [1] Tính lim
x→−∞
4x + 1
x + 1
bằng?
A. 2. B. −1. C. 4. D. −4.
Câu 5. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lăng trụ tam giác. B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện. D. Khối lập phương.
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x
2
và y = x.
A. 11
2
. B.
9
2
. C. 5. D. 7.
Câu 8. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có BAC d = 90◦
, ABC d = 30◦
; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
√
2
24
. B. 2a
2
√
2. C. a
3
√
3
12
. D.
a
3
√
3
24
.
Câu 10. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x
3 − 2x
2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
A. −4. B.
67
27
. C. −7. D. −2.
Câu 11. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xex
, y = 0, x = 1.
A. 1. B.
√
3
2
. C. 1
2
. D.
3
2
.
Câu 12. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 13. [4] Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t + m2
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu 14. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000. B. 102.424.000. C. 102.016.000. D. 102.423.000.
Trang 1/10 Mã đề 1