Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 4 (695)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1934

Đê ôn thptqg 4 (695)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [4] Cho lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N

và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A

0

, ACC0A

0

, BCC0B

0

. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh

A, B,C, M, N, P bằng

A. 6

3. B.

14 √

3

3

. C. 8

3. D.

20 √

3

3

.

Câu 2. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm tứ diện đều.

B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

C. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

D. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

Câu 3. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =

tan x + m

m tan x + 1

nghịch biến trên khoảng



0;

π

4



.

A. (1; +∞). B. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). C. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). D. [0; +∞).

Câu 4. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.

C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.

Câu 5. Khối đa diện thuộc loại {3; 4} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.

C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.

Câu 6. [3-1131d] Tính lim

1

1

+

1

1 + 2

+ · · · +

1

1 + 2 + · · · + n

!

A. +∞. B. 2. C. 3

2

. D.

5

2

.

Câu 7. Tập các số x thỏa mãn

3

5

!2x−1

3

5

!2−x

A. (+∞; −∞). B. [1; +∞). C. (−∞; 1]. D. [3; +∞).

Câu 8. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 9. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 3200 cm3

, tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng

bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp

A. 1200 cm2

. B. 120 cm2

. C. 160 cm2

. D. 160 cm2

.

Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương

ứng sẽ:

A. Tăng gấp đôi. B. Tăng gấp 6 lần. C. Tăng gấp 8 lần. D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 11. [2] Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường

thẳng S B bằng

A. a

2

. B.

a

3

. C. a. D.

a

3

2

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!