Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 4 (65)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1222

Đê ôn thptqg 4 (65)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật không có nắp có thể tích 3200 cm3

, tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng

bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp

A. 160 cm2

. B. 1200 cm2

. C. 160 cm2

. D. 120 cm2

.

Câu 2. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 0. B. 1. C. +∞. D. −∞.

Câu 3. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2

.Thể tích của khối lập phương đó là:

A. 27cm3

. B. 72cm3

. C. 46cm3

. D. 64cm3

.

Câu 4. Hàm số y =

x

2 − 3x + 3

x − 2

đạt cực đại tại

A. x = 0. B. x = 3. C. x = 1. D. x = 2.

Câu 5. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 1134 m. B. 2400 m. C. 1202 m. D. 6510 m.

Câu 6. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0

bằng

A. a

6

2

. B.

a

3

2

. C. a

6

3

. D.

a

6

7

.

Câu 7. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin3

x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng 

π

2

;

π

2



A. 7. B. 1. C. −1. D. 3.

Câu 8. [12215d] Tìm m để phương trình 4

x+

1−x

2

− 4.2

x+

1−x

2

− 3m + 4 = 0 có nghiệm

A. 0 ≤ m ≤

3

4

. B. m ≥ 0. C. 0 < m ≤

3

4

. D. 0 ≤ m ≤

9

4

.

Câu 9. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ nhất

của |z + 2 + i|

A. √

34. B. √

68. C. 12 √

17

17

. D. √

5.

Câu 10. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 + 2; m = 1.

C. M = e

−2 + 1; m = 1. D. M = e

−2 − 2; m = 1.

Câu 11. [2] Cho chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB) bằng

A. a

3. B. 2a

6. C. a

6. D.

a

6

2

.

Câu 12. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị

nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M + m

A. 8

2. B. 7

3. C. 8

3. D. 16.

Câu 13. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!