Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 4 (492)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
806

Đê ôn thptqg 4 (492)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +

log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2

A. (2; 4; 4). B. (1; 3; 2). C. (2; 4; 6). D. (2; 4; 3).

Câu 2. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình

lập phương thành

A. Năm tứ diện đều.

B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.

C. Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều.

D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

Câu 3. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?

A. 0, 2. B. 0, 4. C. 0, 5. D. 0, 3.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim 1

n

= 0. B. lim q

n = 0 (|q| > 1).

C. lim 1

n

k

= 0. D. lim un = c (un = c là hằng số).

Câu 5. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

2

2

. B. a

2. C. a

3. D.

a

2

3

.

Câu 6. Hàm số y = x

3 − 3x

2 + 4 đồng biến trên:

A. (−∞; 2). B. (−∞; 0) và (2; +∞). C. (0; +∞). D. (0; 2).

Câu 7. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2. B. M = e

−2 + 1; m = 1.

C. M = e

−2 − 2; m = 1. D. M = e

−2 + 2; m = 1.

Câu 8. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.

B. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.

C. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.

D. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.

Câu 9. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (S AB) và (S AC) cùng

vuông góc với đáy và SC = a

3. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

2

. B.

a

3

3

4

. C. a

3

6

12

. D.

2a

3

6

9

.

Câu 10. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

2

11 − 3

3

. B. Pmin =

18 √

11 − 29

21

. C. Pmin =

9

11 − 19

9

. D. Pmin =

9

11 + 19

9

.

Câu 11. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối 12 mặt đều.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!