Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 4 (381)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
867

Đê ôn thptqg 4 (381)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

(S AB)

A. 2a

9

. B.

8a

9

. C. a

9

. D.

5a

9

.

Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Có một. B. Có một hoặc hai. C. Có hai. D. Không có.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt

A. 30. B. 20. C. 12. D. 8.

Câu 4. Tính lim

x→2

x + 2

x

bằng?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh

A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 6. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ O đến (S BC) bằng

A. a

57

17

. B.

a

57

19

. C. 2a

57

19

. D. a

57.

Câu 7. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?

A. Khối 12 mặt đều. B. Khối bát diện đều. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 8. Tìm m để hàm số y = x

4 − 2(m + 1)x

2 − 3 có 3 cực trị

A. m > −1. B. m ≥ 0. C. m > 1. D. m > 0.

Câu 9. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 1. B. −∞. C. +∞. D. 0.

Câu 10. [3] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

(AB0C) và (A

0C

0D) bằng

A. 2a

3

2

. B.

a

3

3

. C. a

3

2

. D. a

3.

Câu 11. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. √

6. B. 2

3. C. 2

2. D. 2.

Câu 12. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 1

5 là

A. D = (−∞; 1). B. D = (1; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}.

Câu 13. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Hai mặt. B. Một mặt. C. Bốn mặt. D. Ba mặt.

Câu 14. Tính lim 5

n + 3

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!