Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 4 (161)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối 20 mặt đều. C. Khối tứ diện đều. D. Khối 12 mặt đều.
Câu 2. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4. B. 0, 3. C. 0, 2. D. 0, 5.
Câu 3. [3] Cho hàm số f(x) =
4
x
4
x + 2
. Tính tổng T = f
1
2017!
+ f
2
2017!
+ · · · + f
2016
2017!
A. T =
2016
2017
. B. T = 2016. C. T = 2017. D. T = 1008.
Câu 4. Cho f(x) = sin2
x − cos2
x − x. Khi đó f
0
(x) bằng
A. 1 + 2 sin 2x. B. −1 + 2 sin 2x. C. −1 + sin x cos x. D. 1 − sin 2x.
Câu 5. [3-1214d] Cho hàm số y =
x − 1
x + 2
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
A. 2. B. 2
√
3. C. √
6. D. 2
√
2.
Câu 6. Xét hai câu sau
(I) Z
(f(x) + g(x))dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx = F(x) + G(x) + C, trong đó F(x),G(x) là các nguyên
hàm tương ứng của hàm số f(x), g(x).
(II) Mỗi nguyên hàm của a. f(x) là tích của a với một nguyên hàm của f(x).
Trong hai câu trên
A. Chỉ có (I) đúng. B. Cả hai câu trên đúng. C. Cả hai câu trên sai. D. Chỉ có (II) đúng.
Câu 7. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =
π
3
, x = π. Tính giá
trị của biểu thức T = a + b
√
3.
A. T = 4. B. T = 2. C. T = 2
√
3. D. T = 3
√
3 + 1.
Câu 8. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. (−∞; +∞). B. [1; 2]. C. (1; 2). D. [−1; 2).
Câu 9. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a
A. a
3
√
2
2
. B.
a
3
√
2
4
. C. a
3
√
2
6
. D.
a
3
√
2
12
.
Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt. B. 6 mặt. C. 3 mặt. D. 9 mặt.
Câu 11. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt. B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Câu 12. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1
(9a
2 + b
2 + 1) + log6ab+1
(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị
của a + 2b bằng
A. 7
2
. B. 6. C. 5
2
. D. 9.
Trang 1/10 Mã đề 1