Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (694)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1325

Đê ôn thptqg 3 (694)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Bát diện đều thuộc loại

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {3; 3}. D. {4; 3}.

Câu 2. Tứ diện đều thuộc loại

A. {3; 3}. B. {5; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.

Câu 3. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [0; 2]. B. m ∈ [0; 4]. C. m ∈ [−1; 0]. D. m ∈ [0; 1].

Câu 4. Hàm số y = −x

3 + 3x

2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (2; +∞). B. (−∞; 1). C. R. D. (0; 2).

Câu 5. Tính lim

x→3

x

2 − 9

x − 3

A. 3. B. 6. C. −3. D. +∞.

Câu 6. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 3

x − m

nghịch biến trên khoảng

(0; +∞)?

A. Vô số. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 7. Cho hàm số y = x

3 + 3x

2

. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).

Câu 8. [2] Đạo hàm của hàm số y = x ln x là

A. y

0 = 1 + ln x. B. y

0 = 1 − ln x. C. y

0 = ln x − 1. D. y

0 = x + ln x.

Câu 9. Cho chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết S A ⊥ (ABCD) và S A = a

3. Thể

tích của khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

3

. B. a

3

3. C. a

3

4

. D.

a

3

3

12

.

Câu 10. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là 4, phần ảo là −1. B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.

C. Phần thực là −1, phần ảo là 4. D. Phần thực là −1, phần ảo là −4.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

C. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

Câu 12. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f(x) = log4

2

x + 12 log2

2

x. log2

8

x

A. 82. B. 96. C. 64. D. 81.

Câu 13. [3] Cho hàm số f(x) =

4

x

4

x + 2

. Tính tổng T = f

1

2017!

+ f

2

2017!

+ · · · + f

2016

2017!

A. T = 2017. B. T =

2016

2017

. C. T = 2016. D. T = 1008.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!