Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (65)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1785

Đê ôn thptqg 3 (65)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

9

11 + 19

9

. B. Pmin =

18 √

11 − 29

21

. C. Pmin =

9

11 − 19

9

. D. Pmin =

2

11 − 3

3

.

Câu 2. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a

x = b

y =

ab. Giá

trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?

A. [3; 4). B. (1; 2). C. "

2;

5

2

!

. D. "

5

2

; 3!

.

Câu 3. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 12. B. 8. C. 20. D. 30.

Câu 4. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Năm cạnh. B. Ba cạnh. C. Bốn cạnh. D. Hai cạnh.

Câu 5. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, k là hằng số. B. Z

f(x)dx!0

= f(x).

C. Z

f(x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f(t)dt = F(t) + C. D. Z

f(x)dx = F(x)+C ⇒

Z

f(u)dx = F(u)+C.

Câu 6. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. a

3

6. B.

2a

3

6

3

. C. 4a

3

6

3

. D.

a

3

6

3

.

Câu 7. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. 2. B. −

1

2

. C. −2. D.

1

2

.

Câu 8. Tập xác định của hàm số f(x) = −x

3 + 3x

2 − 2 là

A. [1; 2]. B. [−1; 2). C. (1; 2). D. (−∞; +∞).

Câu 9. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a =

1

log2

a

. B. log2

a = loga

2. C. log2

a = − loga

2. D. log2

a =

1

loga

2

.

Câu 10. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = e

y − 1. C. xy0 = e

y + 1. D. xy0 = −e

y + 1.

Câu 11. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 mặt. B. 9 mặt. C. 6 mặt. D. 3 mặt.

Câu 12. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.

Câu 13. Tính mô đun của số phức z biết (1 + 2i)z

2 = 3 + 4i.

A. |z| =

5. B. |z| =

√4

5. C. |z| = 5. D. |z| = 2

5.

Câu 14. Khối lập phương thuộc loại

A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {3; 3}. D. {4; 3}.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!