Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (600)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
149.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1625

Đê ôn thptqg 3 (600)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|

A. √

3. B. 1. C. 2. D. √

5.

Câu 2. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?

A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt. B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.

C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt. D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

Câu 3. [3] Cho hàm số f(x) =

4

x

4

x + 2

. Tính tổng T = f

1

2017!

+ f

2

2017!

+ · · · + f

2016

2017!

A. T =

2016

2017

. B. T = 2016. C. T = 2017. D. T = 1008.

Câu 4. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu

A. f(x) liên tục trên K. B. f(x) xác định trên K.

C. f(x) có giá trị lớn nhất trên K. D. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K.

Câu 5. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2

x−3

.3

x−2 − 2.2

x−3 − 3.3

x−2 + 6 = 0 là

A. 2. B. 3. C. Vô nghiệm. D. 1.

Câu 6. [1] Biết log6

a = 2 thì log6

a bằng

A. 108. B. 4. C. 36. D. 6.

Câu 7. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1

102,4

bằng

A. 72. B. −7, 2. C. 0, 8. D. 7, 2.

Câu 8. Tập các số x thỏa mãn

2

3

!4x

3

2

!2−x

A.

−∞;

2

5

#

. B. "

2

3

; +∞

!

. C.

−∞;

2

3

#

. D. "

2

5

; +∞

!

.

Câu 9. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦

.

Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt SC, S D lần lượt tại M, n. Thể

tích khối chóp S.ABMN là

A. a

3

3

2

. B.

5a

3

3

3

. C. 2a

3

3

3

. D.

4a

3

3

3

.

Câu 10. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?

A. Bát diện đều. B. Tứ diện đều. C. Nhị thập diện đều. D. Thập nhị diện đều.

Câu 11. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là

A. 1

10 ln x

. B. y

0 =

ln 10

x

. C. y

0 =

1

x ln 10

. D. y

0 =

1

x

.

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Cả ba đáp án trên.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2

x.

C. F(x) = x

2

là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x.

D. Nếu F(x),G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

Câu 13. Cho Z 2

1

ln(x + 1)

x

2

dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b

A. 3. B. −3. C. 0. D. 1.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đê ôn thptqg 3 (600) | Siêu Thị PDF