Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (494)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho lăng trụ đều ABC.A
0B
0C
0
có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A
0B
0C
0
là
A. a
3
√
3
2
. B. a
3
. C. a
3
3
. D.
a
3
√
3
6
.
Câu 2. Hàm số y = x +
1
x
có giá trị cực đại là
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
Câu 3. Cho hai hàm y = f(x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu Z
f(x)dx =
Z
g(x)dx thì f(x) , g(x), ∀x ∈ R.
B. Nếu f(x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì Z
f
0
(x)dx =
Z
g
0
(x)dx.
C. Nếu Z
f
0
(x)dx =
Z
g
0
(x)dx thì f(x) = g(x), ∀x ∈ R.
D. Nếu Z
f(x)dx =
Z
g(x)dx thì f(x) = g(x), ∀x ∈ R.
Câu 4. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 5. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 10 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 14 năm.
Câu 6. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦
, S O
vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng
A. a
√
57
19
. B. a
√
57. C. a
√
57
17
. D.
2a
√
57
19
.
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y =
√
x + 3 +
√
6 − x
A. 3
√
2. B. 2 +
√
3. C. 3. D. 2
√
3.
Câu 8. Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chưa a. Hàm số f(x) liên tục tại a nếu
A. f(x) có giới hạn hữu hạn khi x → a. B. lim
x→a
+
f(x) = lim
x→a
−
f(x) = a.
C. lim
x→a
+
f(x) = lim
x→a
−
f(x) = +∞. D. lim
x→a
f(x) = f(a).
Câu 9. [1228d] Cho phương trình (2 log2
3
x − log3
x − 1) √
4
x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 63. C. 64. D. 62.
Câu 10. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1
x + 1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A. xy0 = e
y − 1. B. xy0 = −e
y + 1. C. xy0 = e
y + 1. D. xy0 = −e
y − 1.
Câu 11. Khối chóp ngũ giác có số cạnh là
A. 9 cạnh. B. 11 cạnh. C. 10 cạnh. D. 12 cạnh.
Câu 12. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt. B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Trang 1/10 Mã đề 1