Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (484)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1786

Đê ôn thptqg 3 (484)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x

2

ln x trên đoạn [e

−1

; e] là

A. −

1

e

. B. −e. C. −

1

2e

. D. −

1

e

2

.

Câu 2. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =

ln2

x

x

trên đoạn [1; e

3

] là M =

m

e

n

, trong đó n, m là các

số tự nhiên. Tính S = m

2 + 2n

3

A. S = 32. B. S = 24. C. S = 135. D. S = 22.

Câu 3. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8

7, c = log2

3. Khi đó log12 35 bằng

A. 3b + 3ac

c + 1

. B.

3b + 3ac

c + 2

. C. 3b + 2ac

c + 2

. D.

3b + 2ac

c + 3

.

Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).

Hai mặt bên (S BC) và (S AD) cùng hợp với đáy một góc 30◦

. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

9

. B.

4a

3

3

9

. C. 8a

3

3

9

. D.

8a

3

3

3

.

Câu 5. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

B. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.

Câu 6. Tính lim

x→1

x

3 − 1

x − 1

A. −∞. B. 0. C. 3. D. +∞.

Câu 7. Tính giới hạn lim

x→+∞

2x + 1

x + 1

A. 1. B. 2. C. 1

2

. D. −1.

Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;

tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

3

2

. B.

a

3

2

2

. C. a

3

3

4

. D. a

3

3.

Câu 9. Tập các số x thỏa mãn

2

3

!4x

3

2

!2−x

A.

−∞;

2

5

#

. B.

−∞;

2

3

#

. C. "

2

5

; +∞

!

. D. "

2

3

; +∞

!

.

Câu 10. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là

A. Phần thực là −1, phần ảo là 4. B. Phần thực là 4, phần ảo là 1.

C. Phần thực là −1, phần ảo là −4. D. Phần thực là 4, phần ảo là −1.

Câu 11. Hàm số y = 2x

3 + 3x

2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?

A. (0; 1). B. (−1; 0). C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (−∞; −1) và (0; +∞).

Câu 12. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. 2a

3

2

3

. B. V = a

3

2. C. V = 2a

3

. D. 2a

3

2.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!