Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (483)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [3] Cho hình lập phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AB0C)
và (A
0C
0D) bằng
A. 2a
√
3
2
. B.
a
√
3
2
. C. a
√
3. D.
a
√
3
3
.
Câu 2. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 10 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. D. 7 năm.
Câu 3. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. √
3. B. 1. C. √
5. D. 2.
Câu 4. Cho z là nghiệm của phương trình x
2 + x + 1 = 0. Tính P = z
4 + 2z
3 − z
A. P = 2i. B. P = 2. C. P =
−1 + i
√
3
2
. D. P =
−1 − i
√
3
2
.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 4. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 6. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [2; +∞). B. (2; +∞). C. (−∞; 2). D. (−∞; 2].
Câu 7. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 8. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 8. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d
0
đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng
biến d thành d
0
?
A. Có một. B. Không có. C. Có hai. D. Có một hoặc hai.
Câu 9. [4-1242d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z − 1 + 2i| = |z + 3 − 4i|. Tìm giá trị nhỏ nhất của
môđun z.
A. 5
√
13
13
. B. √
26. C. √
2. D. 2
√
13.
Câu 10. Cho số phức z thỏa mãn |z + 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2 − 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10. B. |z| = 17. C. |z| =
√
10. D. |z| =
√
17.
Câu 11. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
A. y
0 =
ln 10
x
. B. y
0 =
1
x ln 10
. C. 1
10 ln x
. D. y
0 =
1
x
.
Câu 12. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t
2−6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 12 m. B. 24 m. C. 16 m. D. 8 m.
Câu 13. [2] Cho hình lâp phương ABCD.A
0B
0C
0D
0
cạnh a. Khoảng cách từ C đến AC0
bằng
A. a
√
3
2
. B.
a
√
6
3
. C. a
√
6
2
. D.
a
√
6
7
.
Câu 14. Xét hai câu sau
Trang 1/10 Mã đề 1