Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (35)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Hàm số y = x
3 − 3x
2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞). C. (−∞; 2). D. (0; 2).
Câu 2. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦
.
Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a
A. a
3
√
5
25 . B.
a
3
√
15
5
. C. a
3
√
15
25 . D.
a
3
3
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Z
0dx = C, C là hằng số. B. Z
x
α
dx =
x
α+1
α + 1
+ C, C là hằng số.
C. Z
1
x
dx = ln |x| + C, C là hằng số. D. Z
dx = x + C, C là hằng số.
Câu 4. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 17 tháng. B. 18 tháng. C. 15 tháng. D. 16 tháng.
Câu 5. [4-1213d] Cho hai hàm số y =
x − 3
x − 2
+
x − 2
x − 1
+
x − 1
x
+
x
x + 1
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (−∞; 2]. B. (−∞; 2). C. [2; +∞). D. (2; +∞).
Câu 6. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số cạnh
A. 6. B. 5. C. 4. D. 8.
Câu 7. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a
x = b
y =
√
ab. Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới đây?
A. "
2;
5
2
!
. B. (1; 2). C. "
5
2
; 3!
. D. [3; 4).
Câu 8. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}. B. {3; 4}. C. {3; 3}. D. {5; 3}.
Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
A.
√
3
12
. B.
√
3
2
. C.
√
3
4
. D.
3
4
.
Câu 10. Tìm m để hàm số y = x
3 − 3mx2 + 3m
2
có 2 điểm cực trị.
A. m , 0. B. m = 0. C. m < 0. D. m > 0.
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n
k = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim q
n = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim q
n = +∞ nếu |q| > 1.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Trang 1/11 Mã đề 1