Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (269)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x
2 − 3)e
x
trên đoạn [0; 2]. Giá
trị của biểu thức P = (m
2 − 4M)
2019
A. 0. B. 2
2016
. C. e
2016
. D. 1.
Câu 2. Cho I =
Z 3
0
x
4 + 2
√
x + 1
dx =
a
d
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và a
d
là phân số tối giản. Giá trị
P = a + b + c + d bằng?
A. P = 16. B. P = −2. C. P = 28. D. P = 4.
Câu 3. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2
. Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 91cm3
. B. 64cm3
. C. 84cm3
. D. 48cm3
.
Câu 4. [4] Cho lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M, N
và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB0A
0
, ACC0A
0
, BCC0B
0
. Thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh
A, B,C, M, N, P bằng
A. 20 √
3
3
. B.
14 √
3
3
. C. 6
√
3. D. 8
√
3.
Câu 5. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:
A.
√
3
12
. B.
√
3
2
. C. 3
4
. D.
√
3
4
.
Câu 6. Khối lập phương thuộc loại
A. {5; 3}. B. {3; 3}. C. {4; 3}. D. {3; 4}.
Câu 7. Tính lim
√
4n
2 + 1 −
√
n + 2
2n − 3
bằng
A. 1. B.
3
2
. C. +∞. D. 2.
Câu 8. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.
A. 27. B. 3
√
3. C. 8. D. 9.
Câu 9. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 8. B. 20. C. 12. D. 30.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim q
n = 0 (|q| > 1). B. lim 1
n
= 0.
C. lim un = c (un = c là hằng số). D. lim 1
n
k
= 0.
Câu 11. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. (1; 2). B. [1; 2]. C. (−∞; +∞). D. [−1; 2).
Câu 12. Tính lim
x→5
x
2 − 12x + 35
25 − 5x
A. −∞. B.
2
5
. C. −
2
5
. D. +∞.
Câu 13. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0e
0,195t
, trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 15, 36. B. 20. C. 3, 55. D. 24.
Trang 1/10 Mã đề 1