Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (265)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
154.1 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1865

Tài liệu đang bị lỗi

File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.

Đê ôn thptqg 3 (265)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim n

k = +∞ với k nguyên dương.

(II) lim q

n = +∞ nếu |q| < 1.

(III) lim q

n = +∞ nếu |q| > 1.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 2. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?

A. un = n

2 − 4n. B. un =

6

5

!n

. C. un =

n

3 − 3n

n + 1

. D. un =

−2

3

!n

.

Câu 3. [3] Cho hàm số f(x) = ln 2017 − ln

x + 1

x

!

. Tính tổng S = f

0

(1) + f

0

(2) + · · · + f

0

(2017)

A. 4035

2018

. B.

2016

2017

. C. 2017. D.

2017

2018

.

Câu 4. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên

A. n lần. B. n

3

lần. C. 3n

3

lần. D. n

2

lần.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim q

n = 0 (|q| > 1). B. lim un = c (un = c là hằng số).

C. lim 1

n

k

= 0. D. lim 1

n

= 0.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x

2 − 2 ln x trên [e

−1

; e] là

A. M = e

−2 − 2; m = 1. B. M = e

−2 + 1; m = 1.

C. M = e

−2 + 2; m = 1. D. M = e

2 − 2; m = e

−2 + 2.

Câu 7. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. 2

2. B. √

6. C. 2

3. D. 2.

Câu 8. [12210d] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3

1 − xy

x + 2y

= 3xy + x + 2y − 4. Tìm giá trị nhỏ nhất

Pmin của P = x + y.

A. Pmin =

9

11 + 19

9

. B. Pmin =

18 √

11 − 29

21

. C. Pmin =

2

11 − 3

3

. D. Pmin =

9

11 − 19

9

.

Câu 9. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 6. B. 4. C. 10. D. 8.

Câu 10. Bát diện đều thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 3}. C. {3; 4}. D. {4; 3}.

Câu 11. Tìm giới hạn lim 2n + 1

n + 1

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 12. Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 0, 7%/tháng. Theo thỏa thuận cứ mỗi tháng

người đó phải trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hằng tháng cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có

thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ ngân hàng.

A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!