Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (159)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
151.2 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1243

Đê ôn thptqg 3 (159)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. Cho hai hàm số f(x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x),G(x). Xét các

mệnh đề sau

(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f(x) + g(x).

(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f(x).

(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)g(x).

Các mệnh đề đúng là

A. (II) và (III). B. (I) và (II). C. Cả ba mệnh đề. D. (I) và (III).

Câu 2. Cho hai đường thẳng phân biệt d và d

0

đồng phẳng. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng

biến d thành d

0

?

A. Có hai. B. Có một hoặc hai. C. Không có. D. Có một.

Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông

cân tại S , (S AD) ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

5

4

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

5

12

. D.

a

3

5

6

.

Câu 4. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 34. B. 67. C. 45. D. 26.

Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x

3 − 3x

2 − 2 là

A. (0; −2). B. (2; 2). C. (−1; −7). D. (1; −3).

Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, AC = 2AB = 2a, cạnh S A ⊥

(ABCD), S D = a

5. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. a

3

6. B.

a

3

6

3

. C. a

3

5

3

. D.

a

3

15

3

.

Câu 7. [1] Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu

không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm

mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là

A. 20, 128 triệu đồng. B. 50, 7 triệu đồng. C. 70, 128 triệu đồng. D. 3, 5 triệu đồng.

Câu 8. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A(4; −8). B. A(−4; −8)(. C. A(4; 8). D. A(−4; 8).

Câu 9. [3-1229d] Đạo hàm của hàm số y =

log 2x

x

2

A. y

0 =

1 − 2 log 2x

x

3

. B. y

0 =

1

2x

3

ln 10

. C. y

0 =

1 − 2 ln 2x

x

3

ln 10

. D. y

0 =

1 − 4 ln 2x

2x

3

ln 10

.

Câu 10. [3-c] Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 2

sin2

x + 2

cos2

x

lần lượt là

A. 2 và 3. B. 2 và 2

2. C. 2

2 và 3. D. √

2 và 3.

Câu 11. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x

3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.

A. −3 ≤ m ≤ 3. B. m ≥ 3. C. −2 ≤ m ≤ 2. D. m ≤ 3.

Câu 12. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bằng 1 là:

A. 3

4

. B.

3

12

. C.

3

2

. D.

3

4

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!