Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (154)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 11 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. Giả sử ta có lim
x→+∞
f(x) = a và lim
x→+∞
f(x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim
x→+∞
f(x)
g(x)
=
a
b
. B. lim
x→+∞
[f(x)g(x)] = ab.
C. lim
x→+∞
[f(x) + g(x)] = a + b. D. lim
x→+∞
[f(x) − g(x)] = a − b.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (S AB) và (S AD) cùng
vuông góc với đáy, SC = a
√
3. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
3
. B.
a
3
√
3
9
. C. a
3
3
. D. a
3
.
Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt. B. Hai mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 4. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}. B. {5; 3}. C. {3; 3}. D. {4; 3}.
Câu 5. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2
(5x − 1) log4
(2.5
x − 2) = m có nghiệm thực
x ≥ 1
A. m > 3. B. m < 3. C. m ≤ 3. D. m ≥ 3.
Câu 6. [4-1245d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 1. B. √
2. C. √
10. D. 2.
Câu 7. Tập xác định của hàm số f(x) = −x
3 + 3x
2 − 2 là
A. [1; 2]. B. [−1; 2). C. (1; 2). D. (−∞; +∞).
Câu 8. Tính giới hạn lim
x→+∞
2x + 1
x + 1
A. 2. B. −1. C. 1
2
. D. 1.
Câu 9. Tính lim
x→5
x
2 − 12x + 35
25 − 5x
A. −
2
5
. B. +∞. C. −∞. D.
2
5
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác S AB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
4
. B.
a
3
√
3
2
. C. a
3
√
3. D.
a
3
√
2
2
.
Câu 11. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f(x) có giá trị nhỏ nhất trên K. B. f(x) có giá trị lớn nhất trên K.
C. f(x) liên tục trên K. D. f(x) xác định trên K.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông biết S A ⊥ (ABCD), SC = a và SC hợp với
đáy một góc bằng 60◦
. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. a
3
√
3
48
. B.
a
3
√
3
24
. C. a
3
√
2
16
. D.
a
3
√
6
48
.
Câu 13. Cho hàm số y = x
3 − 3x
2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1). D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
Trang 1/11 Mã đề 1