Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 3 (152)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1880

Đê ôn thptqg 3 (152)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m−2 có nghiệm duy nhất?

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 2. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t

2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây thứ

5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?

A. 6510 m. B. 2400 m. C. 1202 m. D. 1134 m.

Câu 3. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [1; +∞). B. (−∞; −3]. C. [−3; 1]. D. [−1; 3].

Câu 4. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 45. B. 26. C. 67. D. 34.

Câu 5. [2] Cho hàm số y = log3

(3x + x), biết y

0

(1) =

a

4

+

1

b ln 3

, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là

A. 4. B. 2. C. 7. D. 1.

Câu 6. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

3. B.

a

2

3

. C. a

2

2

. D. a

2.

Câu 7. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S.ABC

thành

A. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.

B. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.

C. Hai hình chóp tam giác.

D. Hai hình chóp tứ giác.

Câu 8. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x =

π

3

, x = π. Tính giá

trị của biểu thức T = a + b

3.

A. T = 4. B. T = 2

3. C. T = 2. D. T = 3

3 + 1.

Câu 9. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng BD và SC bằng

A. a

6

3

. B. a

6. C. a

6

6

. D.

a

6

2

.

Câu 10. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −21. B. P = 21. C. P = 10. D. P = −10.

Câu 11. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần. B. Tăng lên (n − 1) lần. C. Không thay đổi. D. Tăng lên n lần.

Câu 12. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =

x + 2

x + 5m

đồng biến trên khoảng

(−∞; −10)?

A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Câu 13. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 30. B. 12. C. 20. D. 8.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đê ôn thptqg 3 (152) | Siêu Thị PDF