Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 2 (238)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
148.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1328

Đê ôn thptqg 2 (238)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 1

3

|x−1|

= 3m−2 có nghiệm duy nhất?

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 2. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của

A

0

lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0

và BC

là a

3

4

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. a

3

3

24

. B.

a

3

3

36

. C. a

3

3

6

. D.

a

3

3

12

.

Câu 3. Tìm m để hàm số y =

mx − 4

x + m

đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]

A. 26. B. 67. C. 34. D. 45.

Câu 4. [3-1211h] Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh bên bằng a và các mặt bên hợp với đáy một góc 45◦

.

Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a

A. a

3

5

25 . B.

a

3

15

5

. C. a

3

15

25 . D.

a

3

3

.

Câu 5. [3] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết

S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên S B, SC. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

(S AB)

A. a

9

. B.

5a

9

. C. 8a

9

. D.

2a

9

.

Câu 6. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

x − 3

x − 2

+

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

và y = |x + 2| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (2; +∞). B. (−∞; 2). C. (−∞; 2]. D. [2; +∞).

Câu 7. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim

3n + 2

n + 2

+ a

2 − 4a

!

= 0. Tổng các phần tử của

S bằng

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 8. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. 0. B. −1. C. 1. D. 2.

Câu 9. Xác định phần ảo của số phức z = (

2 + 3i)

2

A. −6

2. B. 6

2. C. 7. D. −7.

Câu 10. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2

3

3

. B. 2. C. √

3. D. 1.

Câu 11. Thể tích của tứ diện đều cạnh bằng a

A. a

3

2

6

. B.

a

3

2

4

. C. a

3

2

2

. D.

a

3

2

12

.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!