Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 2 (220)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
152.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1731

Đê ôn thptqg 2 (220)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [4-1244d] Trong tất cả các số phức z = a + bi, a, b ∈ R thỏa mãn hệ thức |z − 2 + 5i| = |z − i|. Biết

rằng, |z + 1 − i| nhỏ nhất. Tính P = ab.

A. 9

25. B. −

23

100

. C. −

5

16

. D.

13

100

.

Câu 2. Cho z1,z2 là hai nghiệm của phương trình z

2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1z2(z1 + z2)

A. P = −21. B. P = 10. C. P = 21. D. P = −10.

Câu 3. Tính lim

x→+∞

x − 2

x + 3

A. −

2

3

. B. −3. C. 1. D. 2.

Câu 4. [2] Cho hình chóp S.ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC d = 120◦

.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng

A. 3a

2

. B. 2a. C. 3a. D. 4a.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và

S B hợp với đáy một góc 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

6

8

. B.

a

3

3

24

. C. a

3

6

48

. D.

a

3

6

24

.

Câu 6. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không

rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho

tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả

vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?

A. 16 tháng. B. 17 tháng. C. 15 tháng. D. 18 tháng.

Câu 7. Cho hàm số y = x

3 − 2x

2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1

3

; 1!

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

1

3

; 1!

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

−∞;

1

3

!

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).

Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x

2

và y = x.

A. 9

2

. B. 7. C. 5. D.

11

2

.

Câu 9. Các khẳng định nào sau đây là sai?

A. Z

f(x)dx = F(x)+C ⇒

Z

f(u)dx = F(u)+C. B. Z

k f(x)dx = k

Z

f(x)dx, k là hằng số.

C. Z

f(x)dx = F(x) + C ⇒

Z

f(t)dt = F(t) + C. D. Z

f(x)dx!0

= f(x).

Câu 10. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.

Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với

đáy (ABC) một góc bằng 60◦

. Thể tích khối chóp S.ABC là

A. a

3

3

4

. B.

a

3

3

12

. C. a

3

4

. D.

a

3

3

8

.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!
Đê ôn thptqg 2 (220) | Siêu Thị PDF