Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 2 (15)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Free LATEX
(Đề thi có 10 trang)
BÀI TẬP TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1
Câu 1. [1] Tính lim 1 − 2n
3n + 1
bằng?
A. 1
3
. B. 1. C. −
2
3
. D.
2
3
.
Câu 2. Giá trị của lim
x→1
(2x
2 − 3x + 1) là
A. 1. B. +∞. C. 0. D. 2.
Câu 3. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 9 mặt. B. 8 mặt. C. 7 mặt. D. 6 mặt.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦
. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. a
3
24
. B.
a
3
12
. C. a
3
. D.
a
3
6
.
Câu 5. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 20. B. 12. C. 30. D. 8.
Câu 6. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt. B. 3 mặt. C. 4 mặt. D. 9 mặt.
Câu 7. [1] Tập xác định của hàm số y = 4
x
2+x−2
là
A. D = R. B. D = [2; 1]. C. D = R \ {1; 2}. D. D = (−2; 1).
Câu 8. [1] Tính lim
x→−∞
4x + 1
x + 1
bằng?
A. 4. B. −1. C. 2. D. −4.
Câu 9. [4] Xét hàm số f(t) =
9
t
9
t + m2
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho
f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e
x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. Vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3
x + 3.15x − 5
x = 20 là
A. 1. B. Vô nghiệm. C. 3. D. 2.
Câu 11. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f(x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
B. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 12. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2
x−3
.3
x−2 − 2.2
x−3 − 3.3
x−2 + 6 = 0 là
A. 2. B. Vô nghiệm. C. 3. D. 1.
Câu 13. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z
2
là số ảo là
A. Trục thực.
B. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
C. Trục ảo.
D. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
Trang 1/10 Mã đề 1