Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê ôn thptqg 1 (705)
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
150.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1256

Đê ôn thptqg 1 (705)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 11 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.

Câu 2. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 27. B. 9. C. 3

3. D. 8.

Câu 3. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a

2

3. Thể tích

khối nón đã cho là

A. V =

πa

3

3

2

. B. V =

πa

3

3

6

. C. V =

πa

3

6

6

. D. V =

πa

3

3

3

.

Câu 4. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x

2

ln x trên đoạn [e

−1

; e] là

A. −e. B. −

1

e

2

. C. −

1

2e

. D. −

1

e

.

Câu 5. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A. 1. B.

3

2

e

π

6 . C.

2

2

e

π

4 . D.

1

2

e

π

3 .

Câu 6. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. A(−4; 8). B. A(4; 8). C. A(−4; −8)(. D. A(4; −8).

Câu 7. Giá trị cực đại của hàm số y = x

3 − 3x + 4 là

A. 2. B. 6. C. −1. D. 1.

Câu 8. Cho lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB d = 60◦

. Đường chéo

BC0

của mặt bên (BCC0B

0

) tạo với mặt phẳng (AA0C

0C) một góc 30◦

. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

A. 2a

3

6

3

. B.

4a

3

6

3

. C. a

3

6

3

. D. a

3

6.

Câu 9. [3-1214d] Cho hàm số y =

x − 1

x + 2

có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét

tam giác đều ABI có hai đỉnh A, B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng

A. √

6. B. 2

2. C. 2. D. 2

3.

Câu 10. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5 mặt. B. 6 mặt. C. 3 mặt. D. 4 mặt.

Câu 11. Dãy số nào sau đây có giới hạn là 0?

A. un =

1 − 2n

5n + n

2

. B. un =

n

2 − 2

5n − 3n

2

. C. un =

n

2 + n + 1

(n + 1)2

. D. un =

n

2 − 3n

n

2

.

Câu 12. [3] Cho hình lập phương ABCD.A

0B

0C

0D

0

có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng

(AB0C) và (A

0C

0D) bằng

A. 2a

3

2

. B.

a

3

2

. C. a

3

3

. D. a

3.

Câu 13. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)

log(x + 1)

= 2 có nghiệm thực duy nhất

A. m < 0. B. m < 0 ∨ m > 4. C. m < 0 ∨ m = 4. D. m ≤ 0.

Trang 1/11 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!