Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đê Ôn Thptqg 1 (451).Pdf
MIỄN PHÍ
Số trang
12
Kích thước
147.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
745

Đê Ôn Thptqg 1 (451).Pdf

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 10 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log1

a

a

2

bằng

A. −

1

2

. B. −2. C. 1

2

. D. 2.

Câu 2. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn

[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng

A. T = 4 +

2

e

. B. T = e + 3. C. T = e + 1. D. T = e +

2

e

.

Câu 3. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300

.

Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V = 3a

3

3. B. V =

a

3

3

2

. C. V =

3a

3

3

2

. D. V = 6a

3

.

Câu 4. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 10. B. 6. C. 12. D. 8.

Câu 5. [1-c] Giá trị biểu thức log2

240

log3,75 2

log2

15

log60 2

+ log2

1 bằng

A. 1. B. 3. C. 4. D. −8.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x

2

trên đoạn [1; 2] là

A. 1

2e

3

. B.

2

e

3

. C. 1

e

2

. D.

1

2

e

.

Câu 7. Tính thể tích khối lập phương biết tổng diện tích tất cả các mặt bằng 18.

A. 27. B. 3

3. C. 8. D. 9.

Câu 8. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3

x + 3.15x − 5

x = 20 là

A. Vô nghiệm. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 9. Cho các dãy số (un) và (vn) và lim un = a, lim vn = +∞ thì lim un

vn

bằng

A. 0. B. +∞. C. −∞. D. 1.

Câu 10. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A

0B

0C

0

, khoảng cách từ C đến đường thẳng BB0

bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0

và CC0

lần lượt bằng 1 và √

3, hình chiếu vuông góc của A lên mặt

phẳng (A

0B

0C

0

) là trung điểm M của B

0C

0

và A

0M =

2

3

3

. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 2

3

3

. B. √

3. C. 2. D. 1.

Câu 11. [2] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai đường thẳng S B và AD bằng

A. a

2

3

. B.

a

2

2

. C. a

2. D. a

3.

Câu 12. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x

3 − 3x

2 − 2 là

A. (−1; −7). B. (0; −2). C. (2; 2). D. (1; −3).

Câu 13. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh

A. 8. B. 30. C. 12. D. 20.

Câu 14. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3 mặt. B. 6 mặt. C. 9 mặt. D. 4 mặt.

Trang 1/10 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!