Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thptqg toán 12 số 1 (21)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
109.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1539

Đề ôn thi thptqg toán 12 số 1 (21)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Free LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút

Mã đề thi 1

Câu 1. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B thuộc

∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và AC = BD = a.

Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. a

2

4

. B. a

2. C. a

2

2

. D. 2a

2.

Câu 2. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e

x

cos x trên đoạn 

0;

π

2



A.

2

2

e

π

4 . B.

3

2

e

π

6 . C. 1. D.

1

2

e

π

3 .

Câu 3. [2] Cho hàm số f(x) = 2

x

.5

x

. Giá trị của f

0

(0) bằng

A. f

0

(0) = 10. B. f

0

(0) =

1

ln 10

. C. f

0

(0) = ln 10. D. f

0

(0) = 1.

Câu 4. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log2

3

x+

q

log2

3

x + 1+4m−1 = 0

có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn h

1; 3

3

i

A. m ∈ [−1; 0]. B. m ∈ [0; 2]. C. m ∈ [0; 1]. D. m ∈ [0; 4].

Câu 5. [2] Cho hàm số y = ln(2x + 1). Tìm m để y

0

(e) = 2m + 1

A. m =

1 − 2e

4e + 2

. B. m =

1 − 2e

4 − 2e

. C. m =

1 + 2e

4e + 2

. D. m =

1 + 2e

4 − 2e

.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (Với un = c là hằng số). B. lim 1

n

k

= 0 với k > 1.

C. lim q

n = 1 với |q| > 1. D. lim 1

n

= 0.

Câu 7. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình

phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?

A. 0, 3. B. 0, 5. C. 0, 2. D. 0, 4.

Câu 8. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A. Hai mặt. B. Năm mặt. C. Ba mặt. D. Bốn mặt.

Câu 9. [3] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD [ = 60◦

, S O

vuông góc với mặt đáy và S O = a. Khoảng cách từ A đến (S BC) bằng

A. 2a

57

19

. B.

a

57

19

. C. a

57. D.

a

57

17

.

Câu 10. Tính giới hạn lim

x→2

x

2 − 5x + 6

x − 2

A. 0. B. −1. C. 1. D. 5.

Câu 11. Cho hai đường thẳng d và d

0

cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành

d

0

?

A. Có một. B. Có hai. C. Có vô số. D. Không có.

Câu 12. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦

.

Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt SC, S D lần lượt tại M, n. Thể

tích khối chóp S.ABMN là

A. 2a

3

3

3

. B.

a

3

3

2

. C. 4a

3

3

3

. D.

5a

3

3

3

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!