Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thptqg c4 (190)
MIỄN PHÍ
Số trang
6
Kích thước
116.5 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1263

Đề ôn thi thptqg c4 (190)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Giá trị của giới hạn lim 2 − n

n + 1

bằng

A. 0. B. 1. C. −1. D. 2.

Câu 2. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a

2

A. V = a

3

2. B. V = 2a

3

. C. 2a

3

2. D.

2a

3

2

3

.

Câu 3. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3

x−1

.2

x

2

= 8.4

x−2

A. 3 − log2

3. B. 1 − log2

3. C. 2 − log2

3. D. 1 − log3

2.

Câu 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

B. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.

C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.

D. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.

Câu 5. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?

A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0.

B. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

C. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

D. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.

Câu 6. [2] Phương trình logx

4 log2

5 − 12x

12x − 8

!

= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô nghiệm.

Câu 7. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại

A. {5; 3}. B. {3; 4}. C. {4; 3}. D. {3; 5}.

Câu 8. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log2

a =

1

loga

2

. B. log2

a =

1

log2

a

. C. log2

a = loga

2. D. log2

a = − loga

2.

Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :





x = t

y = −1

z = −t

và hai mặt phẳng (P), (Q)

lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

.

C. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

Câu 10. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :





x = 1 + 3t

y = 1 + 4t

z = 1

. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua

điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có

phương trình là

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!