Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 4 (49)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Tài liệu Free pdf LATEX
(Đề thi có 4 trang)
BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Z
k f(x)dx = f
Z
f(x)dx, k ∈ R, k , 0. B. Z
(f(x) + g(x))dx =
Z
f(x)dx +
Z
g(x)dx.
C. Z
(f(x) − g(x))dx =
Z
f(x)dx −
Z
g(x)dx. D. Z
f(x)g(x)dx =
Z
f(x)dx Z
g(x)dx.
Câu 2. [3] Cho hàm số f(x) =
4
x
4
x + 2
. Tính tổng T = f
1
2017!
+ f
2
2017!
+ · · · + f
2016
2017!
A. T = 2017. B. T =
2016
2017
. C. T = 1008. D. T = 2016.
Câu 3. [3-1131d] Tính lim
1
1
+
1
1 + 2
+ · · · +
1
1 + 2 + · · · + n
!
A. 3
2
. B. +∞. C. 2. D.
5
2
.
Câu 4. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình log(mx)
log(x + 1)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
A. m < 0 ∨ m = 4. B. m < 0. C. m < 0 ∨ m > 4. D. m ≤ 0.
Câu 5. Xác định phần ảo của số phức z = (
√
2 + 3i)
2
A. −6
√
2. B. 7. C. −7. D. 6
√
2.
Câu 6. [3-1122h] Cho hình lăng trụ ABC.A
0B
0C
0
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của
A
0
lên mặt phẳng (ABC) trung với tâm của tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa đường thẳng AA0
và BC
là a
√
3
4
. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. a
3
√
3
24
. B.
a
3
√
3
6
. C. a
3
√
3
12
. D.
a
3
√
3
36
.
Câu 7. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x
3 − 2x
2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
A. −4. B.
67
27
. C. −7. D. −2.
Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 12. B. 8. C. 6. D. 10.
Câu 9. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 8 năm. B. 7 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.
Câu 10. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4
x − 13.6
x + 6.9
x = 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a
√
2
A. 2a
3
√
2. B. V = 2a
3
. C. V = a
3
√
2. D.
2a
3
√
2
3
.
Câu 12. Tính lim 5
n + 3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Trang 1/4 Mã đề 1