Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 4 (42)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
118.9 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1204

Đề ôn thi thpt toán số 4 (42)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 5 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Giá trị của lim

x→1

(2x

2 − 3x + 1) là

A. 1. B. 0. C. +∞. D. 2.

Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :





x = t

y = −1

z = −t

và hai mặt phẳng (P), (Q)

lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I

thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).

A. (x − 3)2 + (y − 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

. B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 =

9

4

.

C. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

. D. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 =

9

4

.

Câu 3. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

x − 3

x − 2

+

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

và y = |x + 2| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. [2; +∞). B. (−∞; 2]. C. (2; +∞). D. (−∞; 2).

Câu 4. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log2

3

x + log3

x + m = 0 có nghiệm

A. m ≥

1

4

. B. m ≤

1

4

. C. m <

1

4

. D. m >

1

4

.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. lim un = c (Với un = c là hằng số). B. lim 1

n

k

= 0 với k > 1.

C. lim 1

n

= 0. D. lim q

n = 1 với |q| > 1.

Câu 6. [4] Xét hàm số f(t) =

9

t

9

t + m2

, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao cho

f(x) + f(y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e

x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .

A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.

Câu 7. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số cạnh

A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.

Câu 8. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. a

α

a

β

= a

α

β

. B. a

αβ = (a

α

)

β

. C. a

α+β = a

α

.a

β

. D. a

α

b

α = (ab)

α

.

Câu 9. [1] Tập xác định của hàm số y = 2

x−1

A. D = R \ {0}. B. D = (0; +∞). C. D = R. D. D = R \ {1}.

Câu 10. [12218d] Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn log3a+2b+1

(9a

2 + b

2 + 1) + log6ab+1

(3a + 2b + 1) = 2. Giá trị

của a + 2b bằng

A. 9. B.

7

2

. C. 6. D.

5

2

.

Câu 11. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều.

Trang 1/5 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!