Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Đề ôn thi thpt toán số 4 (195)
MIỄN PHÍ
Số trang
5
Kích thước
114.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1029

Đề ôn thi thpt toán số 4 (195)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tài liệu Free pdf LATEX

(Đề thi có 4 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP MÔN TOÁN THPT

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh

A. 20. B. 8. C. 12. D. 30.

Câu 2. [3-12217d] Cho hàm số y = ln 1

x + 1

. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. xy0 = −e

y − 1. B. xy0 = e

y + 1. C. xy0 = e

y − 1. D. xy0 = −e

y + 1.

Câu 3. [1-c] Cho a là số thực dương .Giá trị của biểu thức a

4

3 :

√3

a

2 bằng

A. a

2

3 . B. a

7

3 . C. a

5

3 . D. a

5

8 .

Câu 4. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?

A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều. C. Khối lập phương. D. Khối 12 mặt đều.

Câu 5. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A

0B

0C

0

có đáy ABC là tam giác vuông tại A. BC = 2a, ABC d = 300

.

Độ dài cạnh bên CC0 = 3a. Thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. V = 6a

3

. B. V = 3a

3

3. C. V =

a

3

3

2

. D. V =

3a

3

3

2

.

Câu 6. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = ln(x

2 + x + 2) trên đoạn [1; 3] là

A. ln 4. B. ln 10. C. ln 12. D. ln 14.

Câu 7. [2] Cho hàm số f(x) = x ln2

x. Giá trị f

0

(e) bằng

A. 2e. B. 2e + 1. C. 2

e

. D. 3.

Câu 8. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt

A. 6. B. 10. C. 8. D. 12.

Câu 9. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x

3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng

(−∞; +∞).

A. [1; +∞). B. [−1; 3]. C. [−3; 1]. D. (−∞; −3].

Câu 10. [4-1212d] Cho hai hàm số y =

x − 2

x − 1

+

x − 1

x

+

x

x + 1

+

x + 1

x + 2

và y = |x + 1| − x − m (m là tham

số thực) có đồ thị lần lượt là (C1) và (C2). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1) cắt (C2) tại đúng 4 điểm

phân biệt là

A. (−∞; −3]. B. [−3; +∞). C. (−∞; −3). D. (−3; +∞).

Câu 11. [2-c] Cho hàm số f(x) =

9

x

9

x + 3

với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f(a) + f(b)

A. 2. B. −1. C. 1. D.

1

2

.

Câu 12. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh

A. 10. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh SC hợp với đáy

một góc 45◦

và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. 40a

3

. B.

10a

3

3

3

. C. 20a

3

. D. 10a

3

.

Câu 14. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B

thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vuông góc với ∆ và

AC = BD = a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng

A. 2a

2. B.

a

2

2

. C. a

2. D.

a

2

4

.

Trang 1/4 Mã đề 1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!